| [về] |
| | to return; to come back |
| | as to...; as regards; with regard to... |
| | Về vấn đề lương, tôi xin nói rằng... |
| With regard to the question of pay/As regards the question of pay, I would like to say that |
| | about; on |
| | Đọc một quyển sách nói về nghề làm vườn |
| To read a bood about/on gardening |
| | Các cơ sở Đảng trong quân đội phải vững mạnh về chính trị và tư tưởng |
| The Party organisations in the army must be politically and ideologically strong |
| | Về kinh tế, khối lượng mậu dịch và đầu tư hiện nay chưa đủ gây ấn tượng, nhưng tiềm năng thì rất lớn |
| Economically, the current volume of trade and investment is not very impressive but the potential is enormous |
| | for |
| | Không thể bắt ông ta phải chịu trách nhiệm về vụ tai nạn |
| He can't be blamed for the accident |
| | Cám ơn ai về điều gì |
| To thank somebody for something |
| | in |
| | Đào tạo về xuất bản / quản lý tài chính |
| Training in publishing/financial management |
| | to come; to finish |
| | Ngựa của tôi về nhất / chót |
| My horse finished first/last |
| | Về nhì trong một cuộc đua |
| To come second in a race |