| [riêng] |
| | individual; personal |
| | Ai cũng phải có giấy thông hành riêng mang tên mình |
| All persons are required to have individual passports in their own name |
| | own; private; specific |
| | Phục vụ lợi ích riêng của mình |
| To serve one's own interests |
| | Bệnh nhân riêng (của một bác sĩ ) |
| Private patient |
| | Nghĩ chuyện riêng |
| To think of something private |
| | Họp riêng |
| To sit in private/closed session |
| | separate; particular |
| | Đi từ cái tổng quát đến cái riêng |
| To move from the general to the particular |
| | Riêng trong trường hợp này |
| In this particular case |
| | Đào và chanh phải để riêng nhau |
| The peaches must be kept separate from the lemons |
| | as for... |
| | Riêng tôi, tôi cho rằng... |
| As for me/for my part/as far as I am concerned, I think that... |