Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
quốc tế


[quốc tế]
international
Quan hệ quốc tế
International relations
Hải phận quốc tế
International waters
Những ngày lễ quốc tế
International holidays
World Cup là vòng thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức bốn năm một lần và được xem là sự kiện thể thao phổ biến nhất thế giới
As an international soccer tournament held every four years, World Cup is considered the most popular sporting event in the world
(sử học) xem Quốc tế cộng sản



danh từ; international
quan hệ quốc tế internationl relations


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.