| [nhất là] |
| | first and foremost; especially; particularly; in particular |
| | Biết nhiều thứ tiếng, nhất là tiếng Anh |
| To know many languages, first and foremost English. |
| | Phụ nữ thường mắc bệnh này, nhất là phụ nữ ngoài 50 tuổi |
| The condition usually affects women, especially women over fifty |
| | Con cái của họ thông minh lắm, nhất là cô con gái đầu lòng |
| Their children are very intelligent, especially their first-born daughter |
| | Anh không nên hút thuốc, nhất là anh yếu phổi sẵn |
| You shouldn't smoke, especially because you have weak lungs |
| | Hiển nhiên họ cần tiền, mà nhất là cần được giúp đỡ |
| They obviously need money, but above all/but most important of all, they need help |
| | (.... nhất là)... nothing so much as...; nothing better than.... |
| | Đừng giấu tôi sự thật, vì tôi ghét nhất là nói dối |
| Don't hide the truth from me, because I hate nothing so much as falsehood |
| | Cô ấy thích nhất là ngồi ban công đọc sách |
| She likes nothing better than sitting reading on the balcony |