|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
lẫn
verb to confound; to make a adj doting; forgetful người già hay lẫn old people are sometimes forgetful
| | | | | | [lẫn] | | | forgetful | | | Người già hay lẫn | | Old people are sometimes forgetful | | | Cả... lẫn... đều... | | | Both | | | Cả người giàu lẫn người nghèo đều bỏ phiếu cho ông ấy | | Both the rich and the poor voted for him | | | Cả anh lẫn tôi đều là nạn nhân của hắn | | Both you and I are his victims |
|
|
|
|