| [khả năng] |
| | aptitude; ability; capacity; capability; competence; faculty; power |
| | Khả năng tư duy và lý luận |
| The faculty of thought and reason |
| | Bài báo này thể hiện khả năng dịch thuật của cô ta |
| This articles represents her ability as a translator |
| | chance; possibility; probability |
| | Bằng cấp này sẽ mở ra cho anh nhiều khả năng |
| The diploma opens up a whole range of possibilities for you |
| | Có khả năng các chuyến bay bị trễ |
| Flights are subject to delay |
| | Ít có khả năng nó từ chối, vì nó tốt với tôi lắm |
| He is not likely to refuse, because he is very kind to me |
| | financial resources; means |
| | Chi tiêu theo / quá khả năng của mình |
| To spend according to one's means/beyond one's means; To live within one's means/beyond one's means; To live within one's income/beyond one's means |
| | Tôi không có khả năng mua máy vi tính |
| I haven't got the means to buy a computer; I can't afford to buy a computer |