| [kỷ niệm] |
| | memory; souvenir; remembrance |
| | Những kỷ niệm thời thơ ấu |
| Childhood memories |
| | Những kỷ niệm buồn vui lẫn lộn thời đi học / đi lính / ở tù |
| Memories of schooldays/of the army/of captivity |
| | Có kỷ niệm vui / buồn về thời còn độc thân |
| To have good/bad memories of one's singleness; to have happy/unhappy memories of one's singleness |
| | xem vật kỷ niệm |
| | Cái trâm này là kỷ niệm của bà tôi để lại |
| This brooch is a keepsake from my grandmother |
| | to commemorate |
| | Tổ chức mít tinh kỷ niệm ngày Quốc tế lao động |
| To commemorate May Day with a meeting; to hold a meeting in commemoration of May Day |