Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kỷ niệm



noun
memory; souvenir; keep sake
những kỷ niệm hãy còn nóng hổi Memories still green
verb
to commemorate
lễ kỷ niệm commemoration

[kỷ niệm]
memory; souvenir; remembrance
Những kỷ niệm thời thơ ấu
Childhood memories
Những kỷ niệm buồn vui lẫn lộn thời đi học / đi lính / ở tù
Memories of schooldays/of the army/of captivity
Có kỷ niệm vui / buồn về thời còn độc thân
To have good/bad memories of one's singleness; to have happy/unhappy memories of one's singleness
xem vật kỷ niệm
Cái trâm này là kỷ niệm của bà tôi để lại
This brooch is a keepsake from my grandmother
to commemorate
Tổ chức mít tinh kỷ niệm ngày Quốc tế lao động
To commemorate May Day with a meeting; to hold a meeting in commemoration of May Day



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.