 | [hành hung] |
| |  | to assault |
| |  | Bị người láng giềng sát nách hành hung |
| | To be assaulted by one's next-door neighbour |
| |  | Nó bị hai năm tù về tội hành hung một người lính chữa cháy |
| | He got two year's imprisonment for assaulting a fireman |
| |  | Can tội hành hung |
| | To be accused of assault and battery; to commit assault and battery |
| |  | Kẻ hành hung |
| |  | Assailant; assaulter |