| [giữa] |
| | between; among |
| | " Intercollegiate" nghĩa là " Giữa các trường đại học với nhau " |
| "Intercollegiate" means "Between colleges" |
| | halfway; midway |
| | Tôi đã xem đến giữa chương 6 |
| I've got halfway through chapter six |
| | Nhà nó nằm giữa đường từ nhà thờ đến trường học |
| His house is halfway/midway between the church and the school |
| | Anh ta đá quả bóng vào giữa đội hình (của ) đội Pháp |
| He kicked the ball halfway into the French half |
| | amid; mid; middle; center |
| | Ngồi giữa nhà |
| To sit in the middle of the house; To sit in the center of the house |
| | Và ngay giữa có cái giếng |
| And there, right in the middle, was a well |
| | Từ trần giữa nhiệm kỳ |
| To die in midterm |
| | Ngay giữa mùa đông |
| In the dead/middle of winter |
| | Vào giữa tháng mười |
| In the middle of October; In mid October |