|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chước
noun Dodge, trick, resort dùng đủ mọi chước mà vẫn không xong it was not done for all the tricks resorted to verb To exempt, to dispense with, to excuse chước bớt giỗ Tết to dispense with the observance of some death anniversaries and festivals tôi bận không đến được, xin chước cho I'll be too busy and won't be able to come, please excuse me
| [chước] | | danh từ | | | dodge, trick, resort | | | dùng đủ mọi chước mà vẫn không xong | | it was not done for all the tricks resorted to | | | means; way; ruse; expedient, stratagem | | động từ | | | to exempt, to dispense with, to excuse; save (from) | | | chước bớt giỗ Tết | | to dispense with the observance of some death anniversaries and festivals | | | tôi bận không đến được, xin chước cho | | I'll be too busy and won't be able to come, please excuse me |
|
|
|
|