|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
biểu dương
verb To show, to display
| [biểu dương] | | | to display; to show | | | Cuộc biểu tình biểu dương lực lượng quần chúng | | A meeting to display the masses' strength; a strength-showing mass meeting | | | to commend; to praise; to glorify | | | Biểu dương cái hay, phê phán cái dở | | To commend what is good, to criticise what is bad | | | Biểu dương những người tích cực | | To praise the zealous |
|
|
|
|