|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bổng
noun Mandarin's salary Perquisites, perks Godsend, boon; a piece of just my luck không dưng được cái bổng an unexpected piece of just my luck adj High, high-pitched, treble giọng bổng a high-pitched voice tiếng sáo khi bổng khi trầm the flute's sound is now high now low lên bổng xuống trầm to rise high and fall low dùng phụ sau động từ) High up nhấc bổng lên to lift high up
| [bổng] | | động từ | | | rise, soar (in the air) | | | con chim bay bổng trên mây | | a bird soars above the clouds | | danh từ | | | Mandarin's salary, salary, pay, bonus, premium, allowances | | | Sở hưu bổng | | Retirement Bureau | | | Perquisites, perks | | | Godsend, boon; a piece of just my luck | | | không dưng được cái bổng | | an unexpected piece of just my luck | | tính từ | | | High, high-pitched, treble | | | giọng bổng | | a high-pitched voice | | | tiếng sáo khi bổng khi trầm | | the flute's sound is now high now low | | | lên bổng xuống trầm | | to rise high and fall low | | | (dùng phụ sau động từ) High up | | | nhấc bổng lên | | to lift high up | | | đá bổng quả bóng | | to kick the ball high up | | | gần bay la, xa bay bổng | | for short distances, fly low, for long distances, fly high | | | bắn bổng | | to fire in the air | | | cành bổng | | a higher branch | | | lớn bổng | | to shoot up |
|
|
|
|