![](img/dict/02C013DD.png) | [bình thường] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ordinary; usual; normal |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Những người bình thường nhưng lại vĩ đại |
| Ordinary but great people |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Thời tiết năm nay bình thường |
| This year, the weather is just normal |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bình thường anh nặng bao nhiêu kí? |
| What's your normal weight? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Người ốm đã đi lại bình thường |
| The sick person is up and about as usual |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Giàu / to hơn bình thường |
| Richer/bigger than normal |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Hôm nay tôi thấy anh không bình thường như mọi ngày. Có chuyện gì không ổn vậy? |
| You are not yourself today. What's wrong with you?; You are not your normal/usual self today. What's wrong with you? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | usually; normally; in/under normal circumstances |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bình thường anh ấy vẫn dậy sớm |
| He usually gets up early |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | average |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Một người Pháp / khán giả / độc giả bình thường |
| An average Frenchman/spectator/reader |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | xem xoàng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Sức học nó bình thường |
| His performance at school is indifferent |