Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đầu óc


[đầu óc]
head; mind; spirit
Bà ấy đâu có đầu óc làm ăn
She has no head for business;; She is not business-minded
Cho sinh viên ra nước ngoài để mở mang đầu óc cho họ
To take students abroad in order to broaden their minds
() đầu óc xuất chúng / vẩn đục
To have an outstanding mind/a dirty mind
Chẳng biết đầu óc cô ta để đâu rồi
Her thoughts were elsewhere; her mind was elsewhere
Bữa nay tôi không có đầu óc nào giỡn nổi
Today, I'm not in the mood for joking; Today, I'm not in a joking mood
Có đầu óc thương mại
To be commercially minded



Mind attitude of mind
Đầu óc nô lệ A slavish mind


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.