| [đầu óc] |
| | head; mind; spirit |
| | Bà ấy đâu có đầu óc làm ăn |
| She has no head for business;; She is not business-minded |
| | Cho sinh viên ra nước ngoài để mở mang đầu óc cho họ |
| To take students abroad in order to broaden their minds |
| | (Có ) đầu óc xuất chúng / vẩn đục |
| To have an outstanding mind/a dirty mind |
| | Chẳng biết đầu óc cô ta để đâu rồi |
| Her thoughts were elsewhere; her mind was elsewhere |
| | Bữa nay tôi không có đầu óc nào giỡn nổi |
| Today, I'm not in the mood for joking; Today, I'm not in a joking mood |
| | Có đầu óc thương mại |
| To be commercially minded |