tip
/tip/
danh từ
đầu, mút, đỉnh, chóp
the tips of the fingers đầu ngón tay
đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...)
bút để thếp vàng
!to have it on the tip of one's tongue
sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
ngoại động từ
bịt đầu
to tip with silver bịt bạc
danh từ
tiền quà, tiền diêm thuốc
lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa)
mẹo, mánh lới, mánh khoé
!to miss one's tip
thất bại, hỏng việc
(sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi
ngoại động từ
cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc
mách nước (đánh cá ngựa)
(thông tục) đưa cho, trao
tip me a cigarette vứt cho tôi điếu thuốc lá nào
!to tip someone the wink
(xem) wink
danh từ
cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ
ngoại động từ
đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ
to tip the ball gảy nhẹ quả bóng
danh từ
nơi đổ rác, thùng rác
động từ
lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót
to tip water into the sink đổ nước vào chậu
!to tip out
đổ ra
!to tip over
lật ngược
!to tip up
lật úp
|
|