tail
/teil/
danh từ
đuôi (thú vật, chim, cá...)
to wag the tail vẫy đuôi
đuôi, đoạn cuối, đoạn chót
the tail of a kite đuôi diều
the tail of a comet đuôi sao chuổi
the tail of a coat đuôi áo, vạt áo sau
the tail of a procession đuôi đám rước
the tail of one's eye đuôi mắt
the tail of the class học trò bét lớp
the tail of a storm rớt bão
đoàn tuỳ tùng
bím tóc bỏ xoã sau lưng
đít, đằng sau (xe...)
to walk at the tail of a cart theo sau xe bò
(số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)
head(s) or tail(s) ngửa hay sấp
(số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat
!to look at someone out of the tail of one's eyes
liếc ai
!to put (have) one's tail between one's legs
sợ cụp đuôi
lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
!to turn tail
chuồn mất, quay đít chạy mất
!to twist someone's tail
quấy rầy ai, làm phiền ai
động từ
thêm đuôi, gắn đuôi vào
ngắt cuống (trái cây)
( in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào
( on to) buộc vào, nối vào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...)
!to tail after
theo sát gót; theo đuôi
!to tail away (off)
tụt hậu, tụt lại đằng sau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi
the noise tailed away tiếng động nhỏ dần đi
!to tail up
cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)
nối đuôi nhau (đi vào)
!to tail up and down stream
!to tail to the tide
bập bềnh theo nước thuỷ triều
|
|