shop
/ʃɔp/
danh từ
cửa hàng, cửa hiệu
phân xưởng
(từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
to set up shop bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
to shut up shop thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
!all over the shop
(từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
I have looked for it all over the shop tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
my books are all over the shop sách của tôi lung tung cả lên
!to come to the wrong shop
hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
!to sink the shop
không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
giấu nghề nghiệp
!to smell of the shop
(xem) smell
!to talk shop
nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
động từ
đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá
(từ lóng) bỏ tù, bắt giam
(từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù
|
|