rod
/rɔd/
danh từ
cái que, cái gậy, cái cần
cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt
gậy quyền
cần câu ((cũng) fishing rod)
người câu cá ((cũng) rod man)
sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m)
(sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que
(từ lóng) súng lục
(kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn
!to have a rod in pickle for somebody
(xem) pickle
!to kiss the rod
(xem) kiss
!to make a rod for one's own back
tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân
!to rule with a rod of iron
(xem) rule
!spare the rod and spoil the child
(tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi
|
|