loss
/lɔs/
danh từ
sự mất
sự thua, sự thất bại
the loss of a battle sự thua trận
sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ
to suffer heavy losses bị thiệt hại nặng
to seli at a loss bán lỗ vốn
a deal loss sự mất không
to make up a loss bù vào chỗ thiệt
the dealth of Lenin was a great loss to the world proletarian movement Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới
sự uổng phí, sự bỏ phí
without loss of time không để uổng phí thì giờ
!to be at a loss
lúng túng, bối rối, luống cuống
to be a loss to answers (for an answer; how to answer) lúng túng không biết trả lời thế nào
|
|