host
/houst/
danh từ
chủ nhà
chủ tiệc
chủ khách sạn, chủ quán trọ
(sinh vật học) cây chủ, vật chủ
!to reckon without one's host
quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu
danh từ
số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
a host of people đông người
a host of difficult một loạt khó khăn
he is a host in himself mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)
(từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân
!the hosts of haven
các thiên thể
các thiên thần tiên nữ
danh từ
tôn bánh thánh
|
|