grain
/grein/
danh từ (danh từ tập thể số ít)
thóc lúa
hạt, hột
a grain of rice hạt gạo
grains of sand hạt cát
một chút, mảy may
without a grain of love không một mảy may yêu thương
thớ (gỗ)
wood of fine grain gỗ thớ mịn
with the grain dọc thớ, thuận theo thớ
against the grain ngang thớ
tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng
in grain về bản chất; triệt để, hoàn toàn
a rogue in grain một thằng chúa đểu
man of coarse grain người thô lỗ
Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam)
phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm
(số nhiều) bã rượu
!to be (go) against the grain
trái ý muốn
!dyed in grain
(xem) dye
ngoại động từ
nghiến thành hột nhỏ
làm nổi hột (ở bề mặt)
sơn già vân (như vân gỗ, vân đá)
nhuộm màu bền
thuộc thành da sần
cạo sạch lông (da để thuộc)
nội động từ
kết thành hạt
|
|