fine
/fain/
tính từ
tốt, nguyên chất (vàng, bạc...)
nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc
a fine pen bút đầu nhỏ
fine sand cát mịn
fine rain mưa bụi
fine thread sợi chỉ mảnh
a knife with a fine edge con dao lưỡi sắc
tốt, khả quan, hay, giải
a fine idea ý kiến hay
a fine teacher giáo viên giỏi
lớn, đường bệ
fine potatoes những củ khoai to
a man of fine presence người trông đường bệ
đẹp, xinh, bảnh
a fine baby đứa bé xinh, đứa bé kháu
đẹp, trong sáng
fine weather trời đẹp, trời trong sáng
sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt
fine feather lông sặc sỡ
cầu kỳ (văn)
có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi
to say fine things about someone khen ngợi ai
tế nhị, tinh vi; chính xác
a fine distinction sự phân biệt tinh vi
fine mechanics cơ học chính xác
cao thượng, cao quý
fine feelings những cảm nghĩ cao quý
(thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức
!fine feathers make birds
người tốt vì lụa
!fine gentleman
ông lớn
!fine lady
bà lớn
phó từ
hay, khéo
that will suit me fine cái đó đối với tôi vừa khéo
to talk fine nói hay, nói khéo
to cut it fine tính vừa khéo
danh từ
trời đẹp
!in rain or fine
dù mưa hay nắng
(nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi
ngoại động từ
lọc (bia) cho trong
( away, down, off) làm thanh, làm mịn
làm nhỏ bớt, làm thon
nội động từ
trong ra (nước...)
trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn
thon ra
danh từ
tiền phạt
to impose a fine on someone phạt vạ ai
tiền chồng nhà (của người mới thuê)
ngoại động từ
bắt phạt ai, phạt vạ ai
nội động từ
trả tiền chồng nhà (người thuê nhà)
danh từ
in fine tóm lại; cuối cùng, sau hết
|
|