cuff
/kʌf/
danh từ
cổ tay áo (sơ mi, vét); cổ tay áo giả
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gấu vén lên, gấu lơ-vê (quần)
!on the cuff
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cho vay, cho chịu
không mất tiền, không phải trả tiền
danh từ
cái tát, cái bạt tai
cú đấm, cú thoi, quả thụi
!to fall (go) to cuffs
dở đấm dở đá với nhau
ngoại động từ
tát, bạt tai
đấm, thoi, thụi
|
|