chant 
/tʃɑ:nt/
danh từ
(tôn giáo) thánh ca
bài hát nhịp điệu đều đều
giọng trầm bổng (như hát)
động từ
hát
cầu kinh; tụng kinh
!to chant horses
(từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan
!to chant slogans
hô khẩu hiệu
!to chant someone's praises
luôn luôn ca tụng ai
|
|