brain
/brein/
danh từ
óc, não
đầu óc, trí óc
(số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh
(từ lóng) máy tính điện tử
!to crack one's brains
dở điên, dở gàn
!too have something on the brain
luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh
!an idle brain is the devil's workshop
(tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện
!to make somebody's brain reel
làm cho ai choáng váng đầu óc
!to pick (suck) somebody's brain
moi và dùng những ý kiến của ai
!to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains
nặn óc, vắt óc suy nghĩ
!to turn somebody's brain
làm cho đầu óc ai hoa lên
làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch
ngoại động từ
đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)
|
|