|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
zest
zest | [zest] | | danh từ | | | điều thú vị, điều vui vẻ | | | story that lacks zest | | truyện không thú vị | | | to eat with zest | | ăn ngon miệng | | | vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị | | | to add (give) a zest to | | tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị | | | sự say mê, sự thích thú | | | to enter into a plan with zest | | say mê bước vào một kế hoạch | | | (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị) |
/zest/
danh từ điều thú vị, điều vui vẻ story that lacks zest truyện không thú vị to eat with zest ăn ngon miệng vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị to add (give) a zest to tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị sự say mê, sự thích thú to enter into a plan with zest say mê bước vào một kế hoạch (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "zest"
-
Words pronounced/spelled similarly to "zest":
zed zest
|
|