usual
usual | ['ju:ʒl] | | tính từ | | | xảy ra, được làm, được dùng... trong nhiều hoặc đa số trường hợp; thông thường; thường dùng | | | to make all the usual excuses | | đưa ra tất cả những lời xin lỗi thường lệ | | | to arrive later than usual | | đến muộn hơn thường lệ | | | as is usual with children, they soon got tired | | như thường xảy ra với trẻ con, chẳng mấy chốc chúng đã thấm mệt | | | he wasn't his usual self | | hắn không còn là hắn như mọi ngày nữa | | | I'll have my usual, please | | | hãy cho tôi mọi lần (thức ăn, thức uống mà (thường) ngày tôi vẫn dùng) | | | as usual | | | như thường lệ | | | you're late, as usual | | anh lại đến muộn như mọi khi | | | as usual, there weren't many people at the meeting | | như mọi lần, cũng không có bao nhiêu người đến họp | | | business as usual | | | xem business |
thường, thông dụng
/'ju: u l/
tính từ thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen usual clothes quần áo thường mặc hằng ngày to arrive later than usual đến muộn hn thường ngày as usual như thường lệ
|
|