stick-in-the-mud
stick-in-the-mud | ['stikinðəmʌd] | | tính từ | | | bảo thủ; chậm tiến | | danh từ | | | người bảo thủ; người chậm tiến, người lạc hậu | | | (từ lóng) ông ấy, bà ấy, ông gì, bà gì |
| | [stick-in-the-mud] | | saying && slang | | | one who does not go out, party-pooper | | | Farley, that stick-in-the-mud! He never goes to a party. |
/'stikinðəmʌd/
tính từ bảo thủ; chậm tiến
danh từ người bảo thủ; người chậm tiến, người lạc hậu (từ lóng) ông ấy, bà ấy, ông gì, bà gì
|
|