sterile
sterile | ['sterail] | | tính từ | | | cằn cỗi, khô cằn; không thể sản xuất mùa màng (đất) | | | sterile land | | đất cằn cỗi | | | vô sinh, mất khả năng sinh đẻ (người, cây cối, súc vật) | | | vô ích, không kết quả (cuộc tranh luận, sự giao thiệp..) | | | sterile effort | | sự cố gắng vô ích | | | vô trùng | | | an operating theatre should be completely sterile | | một phòng mổ phải hoàn toàn vô trùng | | | nghèo nàn, khô khan (văn học) |
/'sterail/
tính từ cằn cỗi, khô cằn sterile land đất cằn cỗi không sinh sản, không sinh đẻ, hiếm hoi vô ích, không kết quả sterile effort sự cố gắng vô ích vô trùng nghèo nàn, khô khan (văn học)
|
|