| ['sætisfai] |
| ngoại động từ |
| | làm hài lòng; thoả mãn |
| | Nothing satisfies him: He's always complaining |
| Chẳng có gì làm anh ta hài lòng; Anh ta cứ than phiền suốt |
| | she's not satisfied with anything but the best |
| cô ta không hài lòng với bất cứ thứ gì ngoài cái tốt nhất |
| | hoàn thành (một yêu cầu, một ước mơ...); đáp ứng; thoả mãn |
| | to satisfy somebody's hunger/demand/curiosity |
| thoả mãn cơn đói/yêu cầu/tính tò mò của ai |
| | she has satisfied the conditions for entry into the college |
| cô ta hội đủ các điều kiện nhập học trường cao đẳng |
| | (to satisfy somebody as to something) đưa ra cho ai bằng chứng, thông tin... để thuyết phục |
| | My assurances don't satisfy him: He's still sceptical |
| Những lời bảo đảm của tôi không thuyết phục được anh ta: Anh ta vẫn chưa hết nghi ngờ |
| | to satisfy the police that one is innocent/as to one's innocence |
| đưa bằng chứng cho cảnh sát để nói rằng ai vô tội |
| | satisfy the examiners |
| | trúng tuyển, thi đạt |