| [poul] |
| danh từ |
| | sự bầu cử; số phiếu bầu (cộng lại), số người bỏ phiếu |
| | a heavy poll |
| số người đi bỏ phiếu rất lớn |
| | to be successful at the poll |
| thắng lợi trong cuộc bầu cử |
| | to head the poll |
| dẫn đầu số phiếu (được nhiều phiếu bầu nhất) |
| | (the polls) nơi bầu cử |
| | the country is going to the polls tomorrow |
| ngày mai cả nước đi bầu cử |
| | cuộc điều tra dư luận, cuộc thăm dò ý kiến |
| | a public opinion poll |
| cuộc thăm dò dư luận quần chúng |
| | (tiếng địa phương); (đùa cợt) cái đầu |
| | a curly poll |
| một cái đầu xoăn |
| | per poll |
| mỗi đầu người |
| ngoại động từ |
| | thu được (bao nhiêu phiếu bầu) |
| | Mr Hill polled over 3000 votes |
| ông Hill thu được trên 3000 phiếu |
| | to poll a large majority |
| thu được đại đa số phiếu |
| | thăm dò (ý kiến) |
| | of those polled, seven out of ten said they preferred brown bread |
| trong số những người được thăm dò ý kiến, cứ mưới người thì có bảy người cho biết là họ thích bánh mì đen hơn |
| | cưa sừng (trâu bò...); cắt ngọn, xén ngọn, bấm đọt (cây) như pollard |
| | xén (giấy) |
| | (từ cổ,nghĩa cổ) hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật) |