| ['pi:pl] |
| danh từ |
| | (tất cả những người thuộc một) quốc gia; dân tộc |
| | the peoples of Asia |
| các dân tộc châu A |
| | The Ancient Egyptians were a fascinating people |
| Người Ai Cập cổ đại là một dân tộc rất hấp dẫn |
| | the French-speaking/peace-loving peoples |
| các dân tộc nói tiếng Pháp/yêu hoà bình |
| | (động từ theo sau ở số nhiều) những người sống ở nơi nào đó hoặc mang quốc tịch nào đó |
| | the people of Paris |
| những người dân Pari; dân Pari |
| | the Vietnamese, Japanese, French people |
| người Việt Nam, Nhật, Pháp; dân Việt Nam, Nhật, Pháp |
| | (the people) (động từ theo sau ở số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng |
| | the world people |
| nhân dân thế giới |
| | the common people |
| lớp người bình dân |
| | the people at large |
| nhân dân nói chung |
| | The President no longer has the support of the people |
| Tổng thống không còn được nhân dân ủng hộ nữa |
| | (động từ theo sau ở số nhiều) người (nói chung) |
| | there are many people there |
| có nhiều người ở đó |
| | some people are very shameless |
| một vài người thật vô liêm sỉ |
| | I met a lot of famous people at that meeting |
| Trong buổi họp đó, tôi đã gặp rất nhiều người nổi tiếng |
| | many old people live alone |
| không ít người già sống cô đơn |
| | (động từ theo sau ở số nhiều) người ta; thiên hạ |
| | people don't like to be kept waiting |
| người ta không thích bị bắt phải chờ đợi |
| | what will people say? |
| người ta (thiên hạ) sẽ nói gì? |
| | (động từ theo sau ở số nhiều) họ hàng hoặc những người thân thích của một người nào đó; gia đình; bà con; họ hàng |
| | my people live in the country |
| gia đình tôi ở nông thôn |
| | (động từ theo sau ở số nhiều) thần dân (của một ông vua); những người ủng hộ (một thủ lĩnh) |
| | a king loved by his people |
| một ông vua được dân yêu mến |
| | don't ask why his people always support him |
| đừng hỏi tại sao người của ông ta luôn luôn ủng hộ ông ta |
| ngoại động từ |
| | đưa người vào (một nơi vào đó) để sinh sống |
| | to people a country |
| di dân đến một nước |
| | a thickly peopled country |
| một nước đông dân |
| | he believes the world is peopled with idiots |
| ông ta tưởng rằng những ai sống trên đời này đều là lũ ngu ngốc |