| ['nesisəri] |
| tính từ |
| | cần thiết, thiết yếu |
| | sleep is necessary to health |
| giấc ngủ cần thiết cho sức khoẻ |
| | I haven't got the necessary tools |
| tôi không có những dụng cụ cần thiết |
| | is it necessary for you to meet/necessary that we meet? |
| có cần thiết chúng ta phải gặp nhau không? |
| | she hasn't the experience necessary for the job |
| cô ta chẳng có kinh nghiệm cần thiết cho công việc |
| | tất nhiên, tất yếu |
| | a necessary consequence |
| hậu quả tất nhiên |
| | If a = b, and b = c, then the necessary conclusion is that a = c |
| Nếu a = b và b = c, kết luận tất yếu sẽ là a = c |
| | a necessary evil |
| | điều không được mong xảy ra và có thể có hại, nhưng vẫn phải chấp nhận vì những lý do thực tế |
| | The loss of jobs is regarded by some as a necessary evil in the fight against inflation |
| Tình hình mất việc làm được một số người coi là điều xấu nhưng tất yều phải làm để chống lạm phát |
| danh từ |
| | (necessaries) những thứ cần dùng |
| | the necessaries of life |
| những thứ cần dùng cho đời sống |