bản giao kèo, bản khế ước (bản chính và bản sao có đường mép răng cưa giáp khớp vào nhau)
(số nhiều) bản giao kèo học nghề
to take up one's indentures
lấy lại bản giao kèo sau khi hết hạn tập việc
bản kê khai chính thức
(như) indention
ngoại động từ
ràng buộc (thợ học nghề...) bằng giao kèo
/in'dentʃə/
danh từ bản giao kèo, bản khế ước (bản chính và bản sao có đường mép răng cưa giáp khớp vào nhau) ((thường) số nhiều) bản giao kèo học nghề to take up one's indentures lấy lại bản giao kèo sau khi hết hạn tập việc bản kê khai chính thức (như) indention
ngoại động từ ràng buộc (thợ học nghề...) bằng giao kèo