(thông tục) tính bạo dạn, tính gan góc, tính can đảm; tính chịu đựng bền bỉ
Grit đảng viên đảng Cấp tiến; đảng viên đảng Tự do (ở Ca-na-đa)
to put grit in the machine
thọc gậy bánh xe
ngoại động từ
phủ đá mạt, rải đá mạt
xiết chặt, khép chặt
to grit one's teeth
nghiến răng
nội động từ
kêu sào sạo như có hạt sạn bên trong (máy móc)
/grit/
danh từ hạt cát, hạt sỏi, sạn cát, sạn sỏi (kỹ thuật) hạt sạn (làm cho máy trục trặc) there must be some grit in the machine chắc hẳn có hạt sạn trong máy mạt giũa (kim loại) (thông tục) tính bạo dạn, tính gan góc, tính can đảm; tính chịu đựng bền bỉ Grit đảng viên đảng Cấp tiến; đảng viên đảng Tự do (ở Ca-na-dda) !to put grit in the machine thọc gậy bánh xe