|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
grew
grew | | Xem grow |
/grou/
nội động từ grew; grown mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở rice plants grow well lúa mọc tồi to be grown over with grass cỏ mọc đầy lên lớn, lớn lên (người) to grow into a beautiful girl lớn lên trở thành một cô gái đẹp to find someone much grown thấy ai chóng lớn quá phát triển, tăng lên, lớn thêm our national economy is growing nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển the crowd grows đám đông tăng lên dần dần trở thành, dần dần trở nên it's growing gark trời tối dần to grow better khá hơn lên to grow worse xấu đi to grow old già đi to grow smaller bé đi to grow angry nổi giận to grow sleep buồn ngủ to grow weary of chán ngấy (cái gì) he grows to like painting hắn đâm ra thích vẽ
ngoại động từ trồng (cây, hoa) để (râu, tóc...) mọc dài !to grow down mọc ngược, mọc đầu xuống dưới giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi !to grow downwards giảm đi, bớt đi !to grow in mọc vào trong dính vào, cáu vào, khắc sâu vào ăn sâu vào !to grow on (upon) nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến the new way of life grows upon him lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy ngày càng thích hơn the piece of music grows upon me càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích !to grow out [of] nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ bỏ (thói quen) to grow out of a bad habit bỏ một thói xấu quá, vượt quá (khổ, cỡ) to grow out of knowledge lớn quá không nhận ra được nữa !to grow to đạt tới, tới, lên tới to grow to manhood tới tuổi trưởng thành !to grow up lớn lên, trưởng thành to be grow up đến tuổi trưởng thành, lớn lên nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)
|
|
Related search result for "grew"
|
|