con
con | [kɔn] | | ngoại động từ | | | học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm | | | như conn | | | lừa bịp hoặc thuyết phục ai sau khi chiếm được lòng tin tưởng của người đó; lừa bịp | | | he conned me out of my bicycle | | hắn lừa tôi để lấy xe đạp của tôi | | | he conned me into unlocking the safe, then robbed me of my note-case | | nó dụ tôi mở két sắt, rồi lấy mất ví tiền của tôi | | danh từ | | | trò lừa bịp; trò lừa đảo | | | a con trick | | mánh khoé lừa bịp | | | như convict | | | the pros and cons | | | xem pro |
/kɔn/
ngoại động từ học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm điều khiển, lái (con tàu) ((cũng) conn)
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con game trò chơi bội tín, sự lừa gạt
ngoại động từ lừa gạt, lừa bịp
danh từ sự chống lại, sự trái ((xem) pro_and_con)
|
|