| ['kɔmpitəns] |
| danh từ |
| | (competence for / as / in something) (competence in doing something / to do something) năng lực; khả năng |
| | to have no competence for a task |
| không có đủ khả năng làm việc gì |
| | no one doubts his competence as a detective |
| không ai nghi ngờ khả năng làm thám tử của anh ta |
| | competence in dealing with possible contingencies |
| khả năng đối phó với những tình huống bất ngờ |
| | tiền thu nhập đủ để sống sung túc |
| | to have no more than a competence |
| cũng chỉ kiếm đủ sống sung túc |
| | (competence to do something) (pháp lý) thẩm quyền xét xử (của một quan toà hoặc của một toà án) |
| | matters within/beyond the competence of the civil court |
| những việc thuộc/ngoài thẩm quyền của toà dân sự |
| | this does not fall within the competence of the court martial |
| việc này không thuộc thẩm quyền của toà án quân sự |