danh từ cừu con; cừu non thịt cừu non người ngây thơ; người yếu đuối em nhỏ (tiếng gọi âu yếm) !as well be hanged for a sheep as for a lamb đã trót thì phải trét !a fox (wolf) in lamb's skin cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa !The Lamb (of God) Chúa Giê-xu !like a lamb hiền lành ngoan ngoãn